Đọc nhanh: 银兔 (ngân thỏ). Ý nghĩa là: Con thỏ bạc, chỉ mặt trăng., ngân thố; thỏ bạc.
银兔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Con thỏ bạc, chỉ mặt trăng.
✪ 2. ngân thố; thỏ bạc
指月亮, 传说中月中有兔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银兔
- 他养 了 一只 白兔
- Anh ấy nuôi một con thỏ trắng.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 他们 在 银行 换钱
- Họ đang đổi tiền ở ngân hàng.
- 今天 我 去 银行 取 钱
- Hôm nay tôi đi ngân hàng rút tiền.
- 他们 昨天 抢劫 了 银行
- Họ đã cướp ngân hàng vào ngày hôm qua.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 他们 在 银行 领取 了 奖金
- Họ đã nhận tiền thưởng tại ngân hàng.
- 他们 还 钱 给 银行
- Họ trả tiền cho ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兔›
银›