Đọc nhanh: 银丝族 (ngân ty tộc). Ý nghĩa là: dân gian cũ, thế hệ tóc bạc, thế hệ cũ (thuật ngữ tôn trọng).
银丝族 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dân gian cũ
old folk
✪ 2. thế hệ tóc bạc
silver-haired generation
✪ 3. thế hệ cũ (thuật ngữ tôn trọng)
the older generation (respectful term)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银丝族
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 一緉 丝履
- một đôi giày lụa.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 我们 家族 有 许多 传世 的 金银珠宝
- Gia đình chúng tôi có rất nhiều vàng bạc châu báu gia truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丝›
族›
银›