Đọc nhanh: 银 (ngân). Ý nghĩa là: bạc (nguyên tố hoá học, ký hiệu Ag), tiền bạc; ngân hàng, họ Ngân. Ví dụ : - 你的手镯是银的吗? Vòng tay của bạn có phải bằng bạc không?. - 她戴着一条纯银项链。 Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền bạc nguyên chất.. - 他每天去银行存钱。 Anh ấy đi ngân hàng gửi tiền mỗi ngày.
银 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bạc (nguyên tố hoá học, ký hiệu Ag)
化学元素
- 你 的 手镯 是 银 的 吗
- Vòng tay của bạn có phải bằng bạc không?
- 她 戴 着 一条 纯 银项链
- Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền bạc nguyên chất.
✪ 2. tiền bạc; ngân hàng
指货币或与货币有关的事物
- 他 每天 去 银行 存钱
- Anh ấy đi ngân hàng gửi tiền mỗi ngày.
- 我 需要 一张 银行卡
- Tôi cần một thẻ ngân hàng.
✪ 3. họ Ngân
姓
- 老师 , 很 高兴 见到 您
- Cô giáo Ngân, rất vui khi gặp được cô.
银 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màu bạc
形容颜色像银子的
- 他 穿 了 一双 银色 的 鞋
- Anh ta đi một đôi giày màu bạc.
- 这辆 车是 银灰色 的
- Chiếc xe này có màu xám bạc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 银
✪ 1. 银 + Danh từ ( 矿/ 币/ 餐具 )
- 一套 银 餐具
- Một bộ đồ ăn bằng bạc.
- 我 有 一枚 银 戒指
- Tôi có một chiếc nhẫn bạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 他们 在 银行 换钱
- Họ đang đổi tiền ở ngân hàng.
- 飞瀑 如银帘 垂下
- Thác nước như rèm bạc rủ xuống.
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 他同 银行 洽谈 贷款 事宜
- Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.
- 他 向 银行 经理 提出 贷款 问题
- Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.
- 他 在 银行 存 了 一笔 钱
- Anh ta gửi một khoản tiền trong ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
银›