Đọc nhanh: 铝及铝合金材 (lữ cập lữ hợp kim tài). Ý nghĩa là: Vật liệu hợp kim nhôm và nhôm.
铝及铝合金材 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật liệu hợp kim nhôm và nhôm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铝及铝合金材
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 此次 活动 涉及 到 商业 合作
- Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 这种 材料 中 含有 铝
- Chất liệu này có chứa nhôm.
- 这个 房子 的 租金 很 合理
- Tiền thuê của căn nhà này rất hợp lý.
- 他 的 身材 适合 当 模特
- Anh ấy có thân hình phù hợp làm người mẫu.
- 铝 是 一种 难镀 的 金属
- Nhôm là một loại kim loại khó mạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
合›
材›
金›
铝›