铝及铝合金材 lǚ jí lǚ héjīn cái
volume volume

Từ hán việt: 【lữ cập lữ hợp kim tài】

Đọc nhanh: 铝及铝合金材 (lữ cập lữ hợp kim tài). Ý nghĩa là: Vật liệu hợp kim nhôm và nhôm.

Ý Nghĩa của "铝及铝合金材" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

铝及铝合金材 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vật liệu hợp kim nhôm và nhôm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铝及铝合金材

  • volume volume

    - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • volume volume

    - méi 及时 jíshí jiāo 电费 diànfèi 因而 yīnér 缴纳 jiǎonà le 滞纳金 zhìnàjīn

    - Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.

  • volume volume

    - 此次 cǐcì 活动 huódòng 涉及 shèjí dào 商业 shāngyè 合作 hézuò

    - Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 材料 cáiliào 复合 fùhé 形成 xíngchéng xīn 合金 héjīn

    - Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào zhōng 含有 hányǒu

    - Chất liệu này có chứa nhôm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 房子 fángzi de 租金 zūjīn hěn 合理 hélǐ

    - Tiền thuê của căn nhà này rất hợp lý.

  • volume volume

    - de 身材 shēncái 适合 shìhé dāng 模特 mótè

    - Anh ấy có thân hình phù hợp làm người mẫu.

  • volume volume

    - shì 一种 yīzhǒng 难镀 nándù de 金属 jīnshǔ

    - Nhôm là một loại kim loại khó mạ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDH (木木竹)
    • Bảng mã:U+6750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǚ , Lǔ
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCRR (重金口口)
    • Bảng mã:U+94DD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình