铛铛 dāng dāng
volume volume

Từ hán việt: 【đang đang】

Đọc nhanh: 铛铛 (đang đang). Ý nghĩa là: (onom.) leng keng, Tiếng rít của kim loại, âm thanh đánh cồng.

Ý Nghĩa của "铛铛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

铛铛 khi là Từ tượng thanh (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (onom.) leng keng

(onom.) clang

✪ 2. Tiếng rít của kim loại

clank of metal

✪ 3. âm thanh đánh cồng

sound of striking a gong

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铛铛

  • volume volume

    - 铃铛 língdāng dāng 响个 xiǎnggè 不停 bùtíng

    - Chuông kêu leng keng không ngừng.

  • volume volume

    - 风铃 fēnglíng 铛铛 dāngdāng 随风 suífēng yáo

    - Chuông gió leng keng lay động theo gió.

  • volume volume

    - 绳子 shéngzi de 一端 yīduān 系着 xìzhe 铃铛 língdāng

    - Một đầu của sợi dây được buộc một chiếc chuông.

  • volume volume

    - 这口铛 zhèkǒudāng 用来 yònglái 烙饼 làobǐng

    - Chảo gang này dùng để làm bánh.

  • volume volume

    - dāng de bǐng 快好了 kuàihǎole

    - Bánh trong chảo gang sắp chín rồi.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Chēng , Dāng
    • Âm hán việt: Sanh , Đang
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CFSM (金火尸一)
    • Bảng mã:U+94DB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình