Đọc nhanh: 铅酸蓄电池 (duyên toan súc điện trì). Ý nghĩa là: pin (ví dụ: trong ô tô), tích tụ axit-chì.
铅酸蓄电池 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. pin (ví dụ: trong ô tô)
battery (e.g. in car)
✪ 2. tích tụ axit-chì
lead-acid accumulator
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铅酸蓄电池
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 我用 电话 旁 的 一根 铅笔 记下 了 他 的 电话号码
- Tôi đã dùng một cây bút chì bên cạnh điện thoại để ghi lại số điện thoại của anh ấy.
- 电池 储存 着 能量
- Pin đang lưu trữ năng lượng.
- 他 刚 买 两节 新 电池
- Anh ấy vừa mua hai cục pin mới.
- 他 提示 我 把 电池 充足
- Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.
- 太阳能 电池 能 把 阳光 的 能量 转化 为 电能
- Pin năng lượng mặt trời có thể chuyển đổi năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành điện năng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
池›
电›
蓄›
酸›
铅›