Đọc nhanh: 铅封 (duyên phong). Ý nghĩa là: dấu niêm chì bảo đảm; dấu kẹp chì; dấu niêm phong bằng chì.
铅封 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu niêm chì bảo đảm; dấu kẹp chì; dấu niêm phong bằng chì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铅封
- 他 把 瓶子 封好 了
- Anh ấy đã bịt kín chai rồi.
- 他 因 战功 被 封为 伯爵
- Anh ấy có công trong chiến trận nên được phong làm Bá Tước.
- 他 因 功绩 被 封为 男 爵位
- Anh ấy vì công lao được phong làm nam tước.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 他们 拿 铅笔 写 了 答案
- Họ dùng bút chì để viết câu trả lời.
- 他 因为 假唱 被 封杀 了
- Anh ấy bị cấm sóng vì hát nhép.
- 他 把 信 看 完 , 仍然 装在 信封 里
- Anh ấy xem thư xong lại bỏ vào phong bì.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
铅›