shuò
volume volume

Từ hán việt: 【thước】

Đọc nhanh: (thước). Ý nghĩa là: nung chảy (kim loại), hao tổn; suy yếu, nhấp nháy. Ví dụ : - 铄石流金(比喻天气极热)。 chảy vàng nát đá (thời tiết cực nóng).

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nung chảy (kim loại)

熔化 (金属)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 铄石流金 shuòshíliújīn ( 比喻 bǐyù 天气 tiānqì 极热 jírè )

    - chảy vàng nát đá (thời tiết cực nóng).

✪ 2. hao tổn; suy yếu

耗损;削弱

✪ 3. nhấp nháy

光亮的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 铄石流金 shuòshíliújīn ( 比喻 bǐyù 天气 tiānqì 极热 jírè )

    - chảy vàng nát đá (thời tiết cực nóng).

  • volume volume

    - 那位 nàwèi sǒu 精神 jīngshén 矍铄 juéshuò

    - Ông lão ấy có tinh thần tốt.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Shuò
    • Âm hán việt: Thước
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CHVD (金竹女木)
    • Bảng mã:U+94C4
    • Tần suất sử dụng:Thấp