Đọc nhanh: 钻柄 (toản bính). Ý nghĩa là: dụng cụ đỡ; giữ mũi khoan (công cụ cầm tay).
钻柄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ đỡ; giữ mũi khoan (công cụ cầm tay)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻柄
- 他握 着 刀柄
- Anh ấy nắm cán dao.
- 他 抓住 了 对方 的 把柄
- Anh ấy nắm thóp được đối phương.
- 他 把 穗系 在 了 剑柄 上
- Anh ấy buộc tua vào cán kiếm.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他 用心 钻研 , 学习 得 很 瓷实
- anh ta chịu khó nghiên cứu, học rất chắc.
- 他 把 钻石 从 戒指 上 抠 了 下来
- Anh ấy đã khẩy viên kim cương ra khỏi chiếc nhẫn.
- 他 在 钻 木头
- Anh ấy đang khoan gỗ.
- 他 是 第 16 号 最宜 与 之 婚配 的 钻石 王老五 哦
- Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柄›
钻›