Đọc nhanh: 钻故纸堆 (toản cố chỉ đôi). Ý nghĩa là: vùi đầu vào sách cổ; vùi đầu vào tư liệu cũ. Ví dụ : - 他成天地钻故纸堆,对于外面的事一点也不知道。 Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
钻故纸堆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùi đầu vào sách cổ; vùi đầu vào tư liệu cũ
比喻埋头于陈旧的图书资料
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻故纸堆
- 挨着 报纸 的 那 堆 报纸
- Các giấy tờ gần giấy tờ.
- 一批 纸张
- một xấp giấy.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 这是 一堆 废纸
- Đây là một đống giấy vụn.
- 大火 毁 了 这堆 纸
- Đám cháy lớn thiêu rụi đống giấy này.
- 他 用 砖块 镇住 了 纸堆
- Anh ấy đã đè đống giấy xuống bằng gạch.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堆›
故›
纸›
钻›