Đọc nhanh: 钩虫 (câu trùng). Ý nghĩa là: giun móc. Ví dụ : - 钩虫病 bệnh giun móc
钩虫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giun móc
寄生虫,成虫线形,很小,乳白色或淡红色,口部有钩,寄生在人的小肠内虫卵随粪便排出体外幼虫丝状,钻入人的皮肤,最后进入小肠,吸人血,引起丘疹、贫血等
- 钩虫病
- bệnh giun móc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩虫
- 钩虫病
- bệnh giun móc
- 高效 灭虫剂
- thuốc diệt côn trùng hiệu quả cao
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
- 其本质 是 蠕虫 病毒
- Về cơ bản nó là một con sâu
- 俗话说 , 早起 的 鸟儿 有虫 吃
- Có câu tục ngữ nói, "Chim dậy sớm sẽ có sâu để ăn".
- 你 这 没 眼色 的 糊涂虫
- mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!
- 做好 虫情 预报 、 预测 工作
- làm tốt công tác dự báo tình hình sâu bệnh.
- 你 真是 一个 网虫 , 别 整天 只会 上网 玩游戏 呢 , 快 陪 着 我 去 超市 啊 !
- Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虫›
钩›