tài
volume volume

Từ hán việt: 【thái】

Đọc nhanh: (thái). Ý nghĩa là: ti-tan (nguyên tố hoá học, ký hiệu Ti). Ví dụ : - 钴等常与铁矿伴生。 Ti-tan, Crôm, Cô-ban ...thường có lẫn trong quặng sắt. - 二氧化钛作为白色颜料。 Titanium dioxide là một chất màu trắng.. - 舞台妆上还有矿物油和二氧化钛 Dầu khoáng và titanium dioxide từ lớp trang điểm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ti-tan (nguyên tố hoá học, ký hiệu Ti)

金属元素,符号Ti (titanium) 银白色,质硬而轻,耐腐蚀性强钛合金用来制造飞机等

Ví dụ:
  • volume volume

    - tài děng cháng 铁矿 tiěkuàng 伴生 bànshēng

    - Ti-tan, Crôm, Cô-ban ...thường có lẫn trong quặng sắt

  • volume volume

    - 二氧化钛 èryǎnghuàtài 作为 zuòwéi 白色 báisè 颜料 yánliào

    - Titanium dioxide là một chất màu trắng.

  • volume volume

    - 舞台 wǔtái zhuāng shàng 还有 háiyǒu 矿物油 kuàngwùyóu 二氧化钛 èryǎnghuàtài

    - Dầu khoáng và titanium dioxide từ lớp trang điểm.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 想要 xiǎngyào 一个 yígè tài 离心分离 líxīnfēnlí

    - Tôi thực sự muốn có một chiếc máy ly tâm bằng titan

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 二氧化钛 èryǎnghuàtài 作为 zuòwéi 白色 báisè 颜料 yánliào

    - Titanium dioxide là một chất màu trắng.

  • volume volume

    - tài děng cháng 铁矿 tiěkuàng 伴生 bànshēng

    - Ti-tan, Crôm, Cô-ban ...thường có lẫn trong quặng sắt

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 想要 xiǎngyào 一个 yígè tài 离心分离 líxīnfēnlí

    - Tôi thực sự muốn có một chiếc máy ly tâm bằng titan

  • volume volume

    - 舞台 wǔtái zhuāng shàng 还有 háiyǒu 矿物油 kuàngwùyóu 二氧化钛 èryǎnghuàtài

    - Dầu khoáng và titanium dioxide từ lớp trang điểm.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:ノ一一一フ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XXCKI (重重金大戈)
    • Bảng mã:U+949B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình