金属电话间 jīnshǔ diànhuà jiān
volume volume

Từ hán việt: 【kim thuộc điện thoại gian】

Đọc nhanh: 金属电话间 (kim thuộc điện thoại gian). Ý nghĩa là: Buồng điện thoại công cộng bằng kim loại.

Ý Nghĩa của "金属电话间" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

金属电话间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Buồng điện thoại công cộng bằng kim loại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金属电话间

  • volume volume

    - 安装 ānzhuāng 电话机 diànhuàjī 总机 zǒngjī 接通 jiētōng yào 多长时间 duōzhǎngshíjiān

    - Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?

  • volume volume

    - 很多 hěnduō 城市 chéngshì 之间 zhījiān de 电话 diànhuà 可以 kěyǐ 直拨 zhíbō 通话 tōnghuà

    - nhiều điện thoại ở các thành phố có thể gọi trực tiếp.

  • volume volume

    - 离开 líkāi 之间 zhījiān 电话响 diànhuàxiǎng le

    - Trong lúc anh ấy rời đi, điện thoại reo.

  • volume volume

    - 电镀 diàndù néng 防止 fángzhǐ 金属 jīnshǔ 生锈 shēngxiù

    - Mạ điện có thể ngăn kim loại bị rỉ sét.

  • volume volume

    - 铸造 zhùzào 车间 chējiān 熔化 rónghuà 金属 jīnshǔ bìng jiāng zhī 注入 zhùrù 模子 múzǐ de 地方 dìfāng

    - Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 电视节目 diànshìjiémù zài 众人 zhòngrén jiē kàn de 黄金时间 huángjīnshíjiān 播出 bōchū

    - Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người

  • volume volume

    - 每周 měizhōu 一次 yīcì 打电话 dǎdiànhuà 或者 huòzhě 抽时间 chōushíjiān gòng 进晚餐 jìnwǎncān

    - Mỗi tuần hãy gọi điện hoặc dành thời gian ăn tối cùng nhau mỗi tuần một lần.

  • volume volume

    - 金属 jīnshǔ nèi 电流 diànliú shì yóu 电子 diànzǐ 运动 yùndòng 引起 yǐnqǐ de

    - Dòng điện trong kim loại được tạo ra bởi sự di chuyển của các electron.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao