Đọc nhanh: 金属漆 (kim thuộc tất). Ý nghĩa là: Sơn kim loại.
金属漆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sơn kim loại
金属漆最主要的应用领域是汽车行业。喷涂了金属漆的汽车外表面,不但可以让经过涂装后的钣件表面看起来更闪闪动人,而且在不同的角度下、由于光线的折射,会让车色、甚至轮廓都会有所变化。让整车外观造型看起来更丰富、更有趣,这是为什么“金属漆”会愈来愈普遍的道理之一。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金属漆
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 他 用 火炼 这 金属
- Anh ấy dùng lửa luyện kim loại này.
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 他们 在 销化 金属 呢
- Họ đang nung chảy kim loại.
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
- 这辆 汽车 被 涂 上 了 一层 金属 油漆
- Chiếc xe được khoác lên mình một lớp sơn kim loại
- 他 把 金属丝 重新 焊上去 了
- Anh ta đã hàn lại sợi kim loại lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
漆›
金›