金属桩 jīnshǔ zhuāng
volume volume

Từ hán việt: 【kim thuộc trang】

Đọc nhanh: 金属桩 (kim thuộc trang). Ý nghĩa là: Cọc bằng kim loại; Cột bằng kim loại.

Ý Nghĩa của "金属桩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

金属桩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cọc bằng kim loại; Cột bằng kim loại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金属桩

  • volume volume

    - 专业 zhuānyè 金属制品 jīnshǔzhìpǐn 企业 qǐyè

    - Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - yòng 火炼 huǒliàn zhè 金属 jīnshǔ

    - Anh ấy dùng lửa luyện kim loại này.

  • volume volume

    - 后脑勺 hòunǎosháo 有块 yǒukuài 金属板 jīnshǔbǎn 支撑住 zhīchēngzhù 整个 zhěnggè 头部 tóubù

    - Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.

  • volume volume

    - 不要 búyào yòng 金属 jīnshǔ 器具 qìjù lái 装酒 zhuāngjiǔ 这样 zhèyàng huì 改变 gǎibiàn jiǔ de 味道 wèidao

    - Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 销化 xiāohuà 金属 jīnshǔ ne

    - Họ đang nung chảy kim loại.

  • volume volume

    - zài 金属 jīnshǔ 工业 gōngyè 工作 gōngzuò le 十年 shínián

    - Anh ấy đã làm việc trong ngành kim loại được mười năm.

  • volume volume

    - cóng 帆布袋 fānbùdài 拿出 náchū le 一个 yígè 金属 jīnshǔ 水瓶 shuǐpíng

    - Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..

  • volume volume

    - 金属丝 jīnshǔsī 重新 chóngxīn 焊上去 hànshǎngqù le

    - Anh ta đã hàn lại sợi kim loại lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Chōng , Zhuāng
    • Âm hán việt: Thung , Trang
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DIG (木戈土)
    • Bảng mã:U+6869
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao