Đọc nhanh: 金家庄区 (kim gia trang khu). Ý nghĩa là: Quận Jinjiazhuang của thành phố Ma'anshan 馬鞍山市 | 马鞍山市 , An Huy.
✪ 1. Quận Jinjiazhuang của thành phố Ma'anshan 馬鞍山市 | 马鞍山市 , An Huy
Jinjiazhuang district of Ma'anshan city 馬鞍山市|马鞍山市 [Mǎ ān shān shì], Anhui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金家庄区
- 庄户人家
- nhà nông dân; gia đình nông dân; hộ nông dân.
- 我家 小区 的 周围 很 安静
- Xung quanh khu dân cư của tôi rất yên tĩnh.
- 我们 需要 区分 这 两家 公司
- Chúng ta cần phân biệt hai công ty này.)
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 他 在 郊区 住家
- Anh ấy sống ở ngoại ô.
- 女孩子 家家 的 , 就 应该 端庄 优雅
- Con gái con đứa thì phải đoan trang thanh lịch
- 此庄 是 皇家 所有
- Điền trang này là của Hoàng gia.
- 我们 家族 有 许多 传世 的 金银珠宝
- Gia đình chúng tôi có rất nhiều vàng bạc châu báu gia truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
家›
庄›
金›