Đọc nhanh: 重灾区 (trọng tai khu). Ý nghĩa là: khu vực đặc biệt bị ảnh hưởng bởi thiên tai, khu vực thiên tai.
✪ 1. khu vực đặc biệt bị ảnh hưởng bởi thiên tai
area particularly hard-hit by a disaster
✪ 2. khu vực thiên tai
disaster area
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重灾区
- 支援灾区
- chi viện cho vùng bị nạn.
- 我们 志愿 去 支援灾区
- Chúng tôi tình nguyện đi hỗ trợ khu vực thiên tai.
- 志愿者 深入 灾区 救援
- Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 去年 , 广州 遭到 六十年 未遇 的 严重 旱灾
- Năm ngoái, thành phố Quảng Châu đã chịu một trận hạn hán nghiêm trọng mà không gặp từ 60 năm trước.
- 火灾 是 严重 的 祸
- Hỏa hoạn là một tai họa nghiêm trọng.
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
- 政府 不断 补贴 受灾地区 的 重建
- Chính phủ liên tục trợ cấp tái thiết khu vực bị thiên tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
灾›
重›