Đọc nhanh: 重油 (trọng du). Ý nghĩa là: Dầu nặng, dầu mazut, dầu nặng.
重油 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Dầu nặng, dầu mazut
重油是原油提取汽油、柴油后的剩余重质油,其特点是分子量大、黏度高。重油的比重一般在0.82~0.95,热值在10,000~11,000 kcal/kg。其成分主要是碳氢化合物,另外含有部分的硫黄及微量的无机化合物。
✪ 2. dầu nặng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重油
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 石油 是 重要 的 能源
- Dầu mỏ là nguồn năng lượng quan trọng.
- 经济 严重 依赖 石油 提炼
- Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào lọc dầu.
- 这个 地区 在 去年 夏天 的 漏油 事件 中 损失惨重
- Khu vực này đã bị tàn phá bởi sự cố tràn dầu vào mùa hè năm ngoái.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
重›