Đọc nhanh: 醒世恒言 (tỉnh thế hằng ngôn). Ý nghĩa là: Truyện đánh thức thế giới, truyện ngắn bản ngữ của Feng Menglong 馮夢龍 | 冯梦龙 xuất bản năm 1627.
醒世恒言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Truyện đánh thức thế giới, truyện ngắn bản ngữ của Feng Menglong 馮夢龍 | 冯梦龙 xuất bản năm 1627
Stories to Awaken the World, vernacular short stories by Feng Menglong 馮夢龍|冯梦龙 [Féng Mèng lóng] published in 1627
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醒世恒言
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 20 世纪 中叶
- giữa thế kỷ 20.
- 恒言
- lời nói bình thường.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 一个 晨运 者 在 伯利恒 发现 了 他 的 尸体
- Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 英语 现已 成为 世界 上 许多 国家 的 通用 语言 了
- Tiếng Anh hiện đã trở thành ngôn ngữ chung của một số quốc gia trên thế giới.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
恒›
言›
醒›