Đọc nhanh: 酒类 (tửu loại). Ý nghĩa là: Các loại rượu. Ví dụ : - 该药本身并无害处, 但与酒类同服则有危险. Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.. - 醉的,陶醉的因(仿佛)喝酒类饮料而兴奋或木然的;醉的 say mê, say mê vì đã uống các loại đồ uống có cồn và cảm thấy hưng phấn hoặc mất tỉnh; say mê. - 在他的酒类收藏中有一些名贵的陈年葡萄酒。 Trong bộ sưu tập rượu của anh ta có một số chai rượu nho cổ đắt tiền.
酒类 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Các loại rượu
酒类是指酒精度 (乙醇含量) 达到一定量的含酒精饮料。酒类是人们经常消费的一种饮品。在逢年过节、亲朋聚会时,饮酒助兴更是不可或缺。据统计,仅啤酒一项,我国2007年的人均消费量就超过了40瓶。消费量如此之大,说明酒类与公众的身体健康和生命安全密切相关。为此,商务部制定了一系列的规范,对酒类的管理进行规定。
- 该药 本身 并 无害 处 但 与 酒类 同服 则 有 危险
- Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.
- 醉 的 , 陶醉 的 因 ( 仿佛 ) 喝酒 类 饮料 而 兴奋 或 木然 的 ; 醉 的
- say mê, say mê vì đã uống các loại đồ uống có cồn và cảm thấy hưng phấn hoặc mất tỉnh; say mê
- 在 他 的 酒类 收藏 中有 一些 名贵 的 陈年 葡萄酒
- Trong bộ sưu tập rượu của anh ta có một số chai rượu nho cổ đắt tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒类
- 醉 的 , 陶醉 的 因 ( 仿佛 ) 喝酒 类 饮料 而 兴奋 或 木然 的 ; 醉 的
- say mê, say mê vì đã uống các loại đồ uống có cồn và cảm thấy hưng phấn hoặc mất tỉnh; say mê
- 主人 敬酒 酬宾
- Chủ nhân kính rượu khách.
- 该药 本身 并 无害 处 但 与 酒类 同服 则 有 危险
- Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.
- 主人 向 宾客 频频 祝酒
- chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.
- 不齿于人 类 的 狗屎堆
- đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.
- 在 他 的 酒类 收藏 中有 一些 名贵 的 陈年 葡萄酒
- Trong bộ sưu tập rượu của anh ta có một số chai rượu nho cổ đắt tiền.
- 取得 了 酒类 许可证
- Tôi đã có giấy phép rượu.
- 酒店 的 售 报处 提供 当天 的 新闻 和 各类 报纸
- Quầy bán báo của khách sạn cung cấp các bản tin và báo chí của ngày hôm đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
类›
酒›