Đọc nhanh: 酒测 (tửu trắc). Ý nghĩa là: để thực hiện một bài kiểm tra thở. Ví dụ : - 我还是需要您做一个酒测 Tôi vẫn cần bạn làm bài kiểm tra máy thở.
酒测 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thực hiện một bài kiểm tra thở
to take a breathalyzer test
- 我 还是 需要 您 做 一个 酒测
- Tôi vẫn cần bạn làm bài kiểm tra máy thở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒测
- 鸡尾酒 杯 ; 鸡尾酒会
- Cốc cocktail; Tiệc cocktail
- 丰腴 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 丰盛 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 主人 敬酒 酬宾
- Chủ nhân kính rượu khách.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 主人 向 宾客 频频 祝酒
- chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
- 我 还是 需要 您 做 一个 酒测
- Tôi vẫn cần bạn làm bài kiểm tra máy thở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
测›
酒›