Đọc nhanh: 配电 (phối điện). Ý nghĩa là: Phân phối điện. Ví dụ : - 高压配电室 Phòng cao áp
配电 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phân phối điện
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配电
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 她 只不过 是 一部 关于 沙滩排球 的 电视剧 中 的 小 配角
- cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
- 所有 房间 都 配备 了 卫星 电视接收 系统 , 提供 全球 频道
- Mọi phòng đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh, cung cấp các kênh toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
配›