邪径 xié jìng
volume volume

Từ hán việt: 【tà kính】

Đọc nhanh: 邪径 (tà kính). Ý nghĩa là: cuộc sống sa đọa, những cách xấu xa, gian dâm.

Ý Nghĩa của "邪径" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

邪径 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cuộc sống sa đọa

depraved life

✪ 2. những cách xấu xa

evil ways

✪ 3. gian dâm

fornication

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邪径

  • volume volume

    - 鲜花 xiānhuā huàn 然香 ránxiāng 满径 mǎnjìng

    - Hoa tươi nhiều thơm tràn ngập.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 露出 lùchū le 邪恶 xiéè de 用心 yòngxīn

    - Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.

  • volume volume

    - yòng 歪门邪道 wāiménxiédào

    - Anh ta dùng cách bất chính.

  • volume volume

    - de 手段 shǒuduàn 太邪 tàixié

    - Thủ đoạn của hắn không chính đáng.

  • volume volume

    - 认定 rèndìng 自己 zìjǐ 遭邪 zāoxié le

    - Anh ta khẳng định mình gặp tà ma.

  • volume volume

    - méi děng 会议 huìyì 结束 jiéshù jiù 径自 jìngzì 离去 líqù

    - anh ấy chẳng đợi hội nghị kết thúc, đi thẳng ra ngoài.

  • volume volume

    - 深入群众 shēnrùqúnzhòng 虚心学习 xūxīnxuéxí 找到 zhǎodào le 解决问题 jiějuéwèntí de 门径 ménjìng

    - anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 找到 zhǎodào le 最佳 zuìjiā 路径 lùjìng

    - Anh ấy đã tìm thấy đường đi tốt nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:ノノ丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HONOM (竹人弓人一)
    • Bảng mã:U+5F84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Xié , Xú , Yá , Yé , Yú
    • Âm hán việt: Da , , Từ
    • Nét bút:一フ丨ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MHNL (一竹弓中)
    • Bảng mã:U+90AA
    • Tần suất sử dụng:Cao