Đọc nhanh: 遭瘟 (tao ôn). Ý nghĩa là: một bệnh dịch trên anh ta!, chịu đựng một bất hạnh, bị bệnh dịch.
遭瘟 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một bệnh dịch trên anh ta!
a plague on him!
✪ 2. chịu đựng một bất hạnh
to endure a misfortune
✪ 3. bị bệnh dịch
to suffer from a plague
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭瘟
- 他 正 遭遇 厄 , 很 可怜
- Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.
- 他 坚决 反对 遭蔑 陷
- Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.
- 项目 遭遇 穷境 了
- Dự án gặp khó khăn rồi.
- 他 的 家乡 遭 了 灾
- Quê nhà anh ấy bị thiên tai.
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
- 他 屡遭 失败 , 但 从不 气馁
- Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.
- 他们 竟 遭到 了 坑杀 的 命运
- Họ thực sự phải chịu số phận bị chôn sống.
- 他 已经 来 过 好 几遭 了
- Anh ấy đã đến nhiều lần rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘟›
遭›