Đọc nhanh: 逃犯 (đào phạm). Ý nghĩa là: tù trốn trại; tội phạm trốn trại. Ví dụ : - 追捕逃犯 đuổi bắt tù trốn trại
逃犯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tù trốn trại; tội phạm trốn trại
未捕获或捕获后逃亡的犯人
- 追捕 逃犯
- đuổi bắt tù trốn trại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃犯
- 捕捉 逃犯
- bắt tù vượt ngục
- 犯人 从 监狱 逃窜
- Phạm nhân trốn khỏi nhà tù.
- 他 窝藏 了 一个 逃犯
- Anh ấy che giấu một tên tội phạm chạy trốn.
- 他们 正在 缉捕 逃犯
- Họ đang lùng bắt tội phạm.
- 刚 抓住 的 逃犯 又 逃脱 了
- đào phạm vừa bắt được đã trốn nữa rồi.
- 漏网之鱼 ( 比喻 侥幸 脱逃 的 罪犯 、 敌人 等 )
- cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
- 警察 追踪 逃犯 的 去向
- Cảnh sát theo dõi hướng đi của tên tội phạm.
- 手枪 一响 , 逃犯 应声 倒下
- Khi súng lục vang lên, kẻ chạy trốn đã ngã xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犯›
逃›