Đọc nhanh: 远距 (viễn cự). Ý nghĩa là: Khoảng cách xa..
远距 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoảng cách xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远距
- 远距离 恋爱 考验 了 他们 的 爱情
- Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.
- 对 好 望远镜 的 距离
- Điều chỉnh cự ly ống nhòm.
- 相距 很 远
- khoảng cách rất xa.
- 两地 相距 不远
- hai nơi cách nhau không xa.
- 这 小镇 东西 距离 不太远
- Thị trấn này đi từ Đông sang Tây cũng không xa lắm.
- 她家 和 学校 的 距离 太远 孩子 上学 很 不 方便
- Khoảng cách từ nhà cô ấy đến trường quá xa nên việc đi học của con cái rất bất tiện.
- 距离 遥远 让 我们 感到 孤单
- Khoảng cách xa xôi khiến chúng tôi cảm thấy cô đơn.
- 在 电信 发达 的 今天 相距 遥远 已 不再 是 什 麽 问题 了
- Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
距›
远›