Đọc nhanh: 这类 (nghiện loại). Ý nghĩa là: trường hợp này. Ví dụ : - 我讨厌这类音乐 Tôi ghét thể loại âm nhạc này.
这类 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường hợp này
this kind (of)
- 我 讨厌 这 类 音乐
- Tôi ghét thể loại âm nhạc này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这类
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 这些 植物 有 不同 的 种类
- Những cây này có các loại khác nhau.
- 这个 价格 小于 市场 上 其他 同类产品 的 价格
- Mức giá này thấp hơn so với các sản phẩm tương tự khác trên thị trường.
- 令人 大惑不解 的 是 这类 谈话 也 在 继续
- Thật khó hiểu khi những cuộc trò chuyện kiểu này vẫn tiếp tục.
- 这 两个 看起来 比较 类似 , 但是 一个 是 真的 , 一个 是 假 的
- Hai cái đó nhìn thì giống nhau, thế nhưng một cái là thật còn một cái là giả
- 你 是否 运送 过 这类 化学品
- Bạn đã vận chuyển bất kỳ loại hóa chất nào như vậy chưa?
- 他 对 这 种类 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến loại này.
- 这 两件 事情 的 性质 类似
- Hai điều này có bản chất giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
类›
这›