Đọc nhanh: 运营区 (vận doanh khu). Ý nghĩa là: Back Office (hay còn gọi là Back Of House) có nghĩa là Hậu sảnh; là bộ phận đảm nhiệm các công việc khác nhau tại nhà hàng; khách sạn; hỗ trợ Front Office nhưng không ảnh hưởng trực tiếp đến doanh thu của đơn vị. Để bộ phận Front Office hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình; nhất định không thể bỏ qua vai trò của nhân sự Back Office..
运营区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Back Office (hay còn gọi là Back Of House) có nghĩa là Hậu sảnh; là bộ phận đảm nhiệm các công việc khác nhau tại nhà hàng; khách sạn; hỗ trợ Front Office nhưng không ảnh hưởng trực tiếp đến doanh thu của đơn vị. Để bộ phận Front Office hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình; nhất định không thể bỏ qua vai trò của nhân sự Back Office.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运营区
- 这个 营区 很 安静
- Khu vực doanh trại này rất yên tĩnh.
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
- 春运 启动 以来 , 洛阳 地区 持续 降雪
- Kể từ khi lễ hội mùa xuân bắt đầu, khu vực Lạc Dương liên tục có tuyết rơi.
- 我们 相识 于 退休 社区 的 水中 有氧 运动
- Chúng tôi gặp nhau trong môn thể dục nhịp điệu dưới nước tại cộng đồng hưu trí.
- 地下铁道 开始 正式 运营
- đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
- 他 是 一位 经验丰富 的 运营 经理 , 能 有效 解决问题
- Anh ấy là một quản lý vận hành giàu kinh nghiệm và có thể giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
营›
运›