Đọc nhanh: 软坐 (nhuyễn toạ). Ý nghĩa là: ghế mềm (= hạng nhất trên tàu PRC).
软坐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghế mềm (= hạng nhất trên tàu PRC)
soft seat (= first class in PRC trains)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软坐
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 人 的 腹 很 柔软
- Bụng của người rất mềm mại.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 人太多 了 , 会客室 里 坐 不开
- đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
软›