软坐 ruǎn zuò
volume volume

Từ hán việt: 【nhuyễn toạ】

Đọc nhanh: 软坐 (nhuyễn toạ). Ý nghĩa là: ghế mềm (= hạng nhất trên tàu PRC).

Ý Nghĩa của "软坐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

软坐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ghế mềm (= hạng nhất trên tàu PRC)

soft seat (= first class in PRC trains)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软坐

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • volume volume

    - 久坐 jiǔzuò 损害 sǔnhài 脊椎 jǐzhuī 健康 jiànkāng

    - Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.

  • volume volume

    - rén de hěn 柔软 róuruǎn

    - Bụng của người rất mềm mại.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 甘心 gānxīn jiù 软磨硬泡 ruǎnmóyìngpào 起来 qǐlai

    - Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.

  • volume volume

    - 事业 shìyè 生涯 shēngyá 疲软 píruǎn le 伟哥 wěigē jiù 不了 bùliǎo

    - Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.

  • volume

    - 于是 yúshì 走开 zǒukāi le 把门 bǎmén 打开 dǎkāi 走进 zǒujìn le 坐间 zuòjiān

    - Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zuò shàng le 一辆 yīliàng 大巴车 dàbāchē 城市 chéngshì 中心 zhōngxīn

    - Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.

  • volume volume

    - 人太多 réntàiduō le 会客室 huìkèshì zuò 不开 bùkāi

    - đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toạ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOG (人人土)
    • Bảng mã:U+5750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Ruǎn
    • Âm hán việt: Nhuyễn
    • Nét bút:一フ丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQNO (大手弓人)
    • Bảng mã:U+8F6F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao