Đọc nhanh: 身首异处 (thân thủ dị xứ). Ý nghĩa là: chết chém.
身首异处 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết chém
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身首异处
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 你别 拿 这个 处长 当 护身符
- Bạn đừng đem vị trưởng phòng này ra làm bùa hộ mệnh.
- 她 已经 身处 险境 了
- Tôi không đặt cô ấy vào bất kỳ nguy hiểm nào nữa
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
- 另 一个 好处 是 借着 我 的 身高 , 可以 帮 家里 换 灯泡 、 挂 窗帘 等等
- một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.
- 中药 对 身体 有 好处
- Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.
- 早睡 对 身体 有 很多 好处
- Ngủ sớm rất có ích cho cơ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
异›
身›
首›