Đọc nhanh: 踱方步 (đạc phương bộ). Ý nghĩa là: bước phát triển, đi dạo.
踱方步 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bước phát triển
to pace
✪ 2. đi dạo
to stroll
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踱方步
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 踱方步
- đi bước một
- 迈方步
- đi đứng khoan thai.
- 教育 是 一种 促进 社会 进步 的 方式
- Giáo dục là một cách thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.
- 该 足球 队员 向 旁边 跨步 以 避开 对方 拦截 动作
- Cầu thủ bóng đá này bước sang một bên để tránh pha cản phá của đối thủ.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 他 的 学习 方法 带来 了 持续 的 进步
- Phương pháp học của anh ấy đã mang lại sự tiến bộ liên tục.
- 每次 下班 遇到 一些 牵手 踱步 的 情侣 , 他 就 想起 他 前女友
- Mỗi lần tan làm gặp những cặp tình nhân tay trong tay dạo bước trên đường, anh ấy lại nhớ đến bạn gái cũ của mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
步›
踱›