踉跄 liàngqiàng
volume volume

Từ hán việt: 【lượng thương】

Đọc nhanh: 踉跄 (lượng thương). Ý nghĩa là: lảo đảo; loạng choạng; nghiêng ngả; chệnh chạng; khất kha khất khưởng; cáng náng, cháng váng, thất thểu. Ví dụ : - 一个踉跄险些跌倒。 dáng lảo đảo, suýt tý nữa là ngả.

Ý Nghĩa của "踉跄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

踉跄 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lảo đảo; loạng choạng; nghiêng ngả; chệnh chạng; khất kha khất khưởng; cáng náng

走路不稳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一个 yígè 踉跄 liàngqiàng 险些 xiǎnxiē 跌倒 diēdǎo

    - dáng lảo đảo, suýt tý nữa là ngả.

✪ 2. cháng váng

腿脚不灵便, 走路缓慢、摇摆的样子也作盘跚

✪ 3. thất thểu

腿脚不灵便, 走路缓慢、摇摆的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踉跄

  • volume volume

    - 那个 nàgè 醉汉 zuìhàn qiāng liáng 地走了 dìzǒule

    - gã say rượu ấy loạng choạng bước thấp bước cao.

  • volume volume

    - 一个 yígè 踉跄 liàngqiàng 险些 xiǎnxiē 跌倒 diēdǎo

    - dáng lảo đảo, suýt tý nữa là ngả.

  • volume volume

    - 跳梁小丑 tiàoliángxiǎochǒu ( zhǐ 上蹿下跳 shàngcuānxiàtiào 兴风作浪 xīngfēngzuòlàng de 卑劣 bēiliè 小人 xiǎorén ) 。 zuò 跳踉 tiàoliáng

    - vai hề nhảy nhót.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiāng , Qiàng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMOSU (口一人尸山)
    • Bảng mã:U+8DC4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Túc 足 (+7 nét)
    • Pinyin: Láng , Làng , Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMIAV (口一戈日女)
    • Bảng mã:U+8E09
    • Tần suất sử dụng:Trung bình