Đọc nhanh: 跳进 (khiêu tiến). Ý nghĩa là: nhảy vào, lao vào. Ví dụ : - 而跳进水泥的人 Để nhảy vào bồn xi măng cho một cô gái.
跳进 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy vào
to jump into
- 而 跳进 水泥 的 人
- Để nhảy vào bồn xi măng cho một cô gái.
✪ 2. lao vào
to plunge into
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳进
- 你 进去 为什么 不 敲门 , 吓 我 一 跳
- Sao anh đi vào mà không gõ cửa, làm em giật cả mình
- 跳跃 前进
- nhảy về phía trước
- 而 跳进 水泥 的 人
- Để nhảy vào bồn xi măng cho một cô gái.
- 她 蛮勇 跳进 了 河里
- Cô ấy liều lĩnh nhảy xuống sông.
- 他 扑通一声 跳进 了 河里
- Anh ấy nhảy ùm xuống sông.
- 恩培多 克勒 以为 他 是 天神 跳进 了 火山
- Empedocles nghĩ mình là Thần và nhảy xuống núi lửa.
- 猫咪 跳进 了 我 的 怀里
- Con mèo nhảy vào lòng tôi.
- 他 喜欢 进行 冒险 运动 , 比如 攀岩 和 跳伞
- Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跳›
进›