Đọc nhanh: 跪坐 (quỵ toạ). Ý nghĩa là: ngồi chồm hỗm; ngồi xổm; chồm hổm.
跪坐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi chồm hỗm; ngồi xổm; chồm hổm
曲膝着地,并将臀部坐靠在脚上的姿势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跪坐
- 他久 坐坐 出腰 病
- Anh ấy ngồi lâu mắc bệnh đau lưng.
- 他 一 坐车 就 晕车
- Anh ấy cứ lên xe là say xe.
- 他 一 蹬腿 坐 就 起身
- nó ngồi duỗi chân ra thì đứng dậy.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 他 一 屁股 坐在 沙发 上
- Anh ấy ngồi lên ghế sofa.
- 餐馆 里 没有 地方 坐 了
- Nhà hàng không còn chỗ ngồi rồi.
- 他 一 坐 汽车 就 晕
- Anh ấy cứ đi xe là bị say.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
跪›