Đọc nhanh: 跋前蹇后 (bạt tiền kiển hậu). Ý nghĩa là: Bước trước nghễnh sau. Chỉ sự tiến thoái lưỡng nan..
跋前蹇后 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bước trước nghễnh sau. Chỉ sự tiến thoái lưỡng nan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跋前蹇后
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 前后 判若两人
- Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 跋前 疐后 ( 进退两难 )
- tiến thoái lưỡng nan
- 前人种树 , 后人乘凉
- người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
后›
跋›
蹇›