Đọc nhanh: 越史备览 (việt sử bị lãm). Ý nghĩa là: Tên một bộ sử Việt Nam, của Nguyễn Nghiễm, danh sĩ đời Lê, gồm 7 quyển. Đặc biệt, tác giả đã cải chánh những điều sai lầm của các bộ sử cũ..
越史备览 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một bộ sử Việt Nam, của Nguyễn Nghiễm, danh sĩ đời Lê, gồm 7 quyển. Đặc biệt, tác giả đã cải chánh những điều sai lầm của các bộ sử cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越史备览
- 这 段 历史 越 千年
- Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.
- 历史 遗产 展览会 的 创立者 协会
- Gửi tới hội đồng của người sáng lập để trưng bày di sản của họ.
- 展览 上 展示 了 历史 图片
- Triển lãm trưng bày tranh ảnh lịch sử.
- 越国 的 历史 很 悠久
- Lịch sử nước Việt rất lâu đời.
- 这些 英雄人物 在 越南 创业史 上 留下 了 光辉 的 功绩
- các nhân vật anh hùng đó đã lập nên những công trạng và thành tích vẻ vang trong lịch sử xây dựng nước Việt Nam.
- 越共 的 历史 十分 悠久
- Lịch sử của Đảng Cộng sản Việt Nam rất lâu đời.
- 我 对 越南 的 历史 很感兴趣
- Tôi có hứng thú với lịch sử Việt Nam.
- 我 已经 为 史诗 般的 糖果 乞讨 夜 做好 了 准备
- Tôi đang chuẩn bị cho một đêm ăn xin kẹo hoành tráng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
备›
览›
越›