Đọc nhanh: 起绒粗呢 (khởi nhung thô ni). Ý nghĩa là: Vải len tuyết xoăn (vải vóc).
起绒粗呢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vải len tuyết xoăn (vải vóc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起绒粗呢
- 粗布 能 做成 桌布 呢
- Vải bố thô có thể làm thành khăn trải bàn.
- 这 摸起来 像 丝绒
- Nó cảm giác như nhung.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 她 的 声音 听 起来 有点 粗
- Giọng nói của cô ấy nghe có vẻ hơi ồm ồm.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 还 上 着 课 呢 , 你 竟然 睡起 觉来 了
- Còn đang trên lớp mà bạn đã ngủ luôn rồi.
- 上课 呢 ! 你们 怎么 聊起 天儿 来 了 ?
- Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呢›
粗›
绒›
起›