Đọc nhanh: 赃 (tang). Ý nghĩa là: tang vật; của ăn cắp. Ví dụ : - 贼赃 của trộm cắp; tang vật. - 追赃 truy tìm tang vật. - 退赃 trả lại tang vật
✪ 1. tang vật; của ăn cắp
赃物
- 贼赃
- của trộm cắp; tang vật
- 追赃
- truy tìm tang vật
- 退赃
- trả lại tang vật
- 贪赃枉法
- ăn hối lộ phá rối kỷ cương.
- 抓 到 三个 正在 分赃 的 小偷
- Ba kẻ trộm bị bắt quả tang đang chia của.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赃
- 坐地分赃
- ngồi không chia của; không đụng tay được chia của.
- 栽赃 陷害
- vu cáo hãm hại
- 贪赃枉法
- ăn hối lộ phá rối kỷ cương.
- 贪赃枉法
- ăn hối lộ làm điều phạm pháp.
- 贪赃枉法
- ăn hối lộ mà làm trái pháp luật
- 搜 出 贼赃
- tìm ra tang vật
- 抓 到 三个 正在 分赃 的 小偷
- Ba kẻ trộm bị bắt quả tang đang chia của.
- 我们 要 追赃
- Chúng ta cần phải truy tìm tang vật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赃›