jué
volume volume

Từ hán việt: 【quyệt】

Đọc nhanh: (quyệt). Ý nghĩa là: lừa dối; dối gạt; dối trá. Ví dụ : - 为人诡谲 con người xảo quyệt.. - 言语诡谲 nói năng kỳ quái

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lừa dối; dối gạt; dối trá

欺诈

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi rén 诡谲 guǐjué

    - con người xảo quyệt.

  • volume volume

    - 言语 yányǔ 诡谲 guǐjué

    - nói năng kỳ quái

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 言语 yányǔ 诡谲 guǐjué

    - nói năng kỳ quái

  • volume volume

    - 此人 cǐrén 心地 xīndì hěn 诡谲 guǐjué

    - Người này tâm địa rất gian xảo.

  • volume volume

    - wèi rén 诡谲 guǐjué

    - con người xảo quyệt.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Quyệt
    • Nét bút:丶フフ丶フ丨ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVNHB (戈女弓竹月)
    • Bảng mã:U+8C32
    • Tần suất sử dụng:Thấp