Đọc nhanh: 调门 (điệu môn). Ý nghĩa là: làn điệu, cao độ hoặc phím (nhạc), quan điểm.
调门 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. làn điệu
melody
✪ 2. cao độ hoặc phím (nhạc)
pitch or key (music)
✪ 3. quan điểm
point of view
✪ 4. Phong cách
style
✪ 5. tấn
tone
✪ 6. van
valve
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调门
- 我 今天 嗓子 不好 , 调门儿 定低 点儿
- hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 我们 佥 调到 新 部门
- Chúng tôi được điều động đến phòng ban mới.
- 政府 授权 部门 进行 调查
- Chính phủ ủy quyền cho các cơ quan tiến hành điều tra.
- 国民经济 各 部门 的 发展 必须 互相 协调
- Việc phát triển các ngành kinh tế quốc dân phải phối hợp nhịp nhàng.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 这 几个 人 的 发言 都 是 一个 调门儿
- cách nói chuyện của mấy người này có cùng luận điệu.
- 在 照相 前 , 他 调整 了 快门
- Trước khi chụp ảnh, anh ấy điều chỉnh tốc độ màn trập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
调›
门›