volume volume

Từ hán việt: 【để】

Đọc nhanh: (để). Ý nghĩa là: chửi; nói xấu; nói bậy; chửi rủa; chửi bới. Ví dụ : - 诋毁 chửi bới; chửi rủa. - 丑诋(辱骂) nhục mạ

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chửi; nói xấu; nói bậy; chửi rủa; chửi bới

说坏话;骂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 诋毁 dǐhuǐ

    - chửi bới; chửi rủa

  • volume volume

    - chǒu ( 辱骂 rǔmà )

    - nhục mạ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zǒng 诋毁 dǐhuǐ 别人 biérén

    - Anh ta luôn phỉ báng người khác.

  • volume volume

    - chǒu ( 辱骂 rǔmà )

    - nhục mạ

  • volume volume

    - 诋毁 dǐhuǐ

    - chửi bới; chửi rủa

  • volume volume

    - 诋毁 dǐhuǐ 别人 biérén 抬高自己 táigāozìjǐ

    - bôi nhọ người khác, đề cao bản thân.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶フノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVHVI (戈女竹女戈)
    • Bảng mã:U+8BCB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình