Đọc nhanh: 访问记 (phỏng vấn ký). Ý nghĩa là: phóng sự. Ví dụ : - 一晚放映三个同一主题的访问记实, 真是小题大做. Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
访问记 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phóng sự
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 访问记
- 他们 访问 了 总部
- Họ đã thăm tổng bộ.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 你 必须 登录 才能 访问
- Bạn phải đăng nhập để truy cập.
- 其他 操作系统 则 无法访问
- Các hệ điều hành khác không thể thao tác được.
- 记者 访问 了 这位 科学家
- Phóng viên đã phỏng vấn nhà khoa học này.
- 他们 访问 了 故乡 的 古迹
- Họ đã thăm các di tích lịch sử ở quê.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
记›
访›
问›