记错 jì cuò
volume volume

Từ hán việt: 【ký thác】

Đọc nhanh: 记错 (ký thác). Ý nghĩa là: Nhớ nhầm. Ví dụ : - 你记错了我不曾说过这样的话。 Bạn nhớ nhầm, tôi chưa bao giờ nói một điều như vậy.

Ý Nghĩa của "记错" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

记错 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhớ nhầm

歌曲歌词

Ví dụ:
  • volume volume

    - 记错 jìcuò le 不曾 bùcéng shuō guò 这样的话 zhèyàngdehuà

    - Bạn nhớ nhầm, tôi chưa bao giờ nói một điều như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记错

  • volume volume

    - 记住 jìzhu 犯错 fàncuò 可怕 kěpà

    - Nhớ rằng mắc lỗi không đáng sợ.

  • volume volume

    - 日记 rìjì 真是 zhēnshi 精神 jīngshén 错乱 cuòluàn de 备份 bèifèn

    - Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.

  • volume volume

    - yǒu 错别字 cuòbiézì de 地方 dìfāng qǐng zuò 记号 jìhào

    - những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.

  • volume volume

    - 记错 jìcuò le 不曾 bùcéng shuō guò 这样的话 zhèyàngdehuà

    - Bạn nhớ nhầm, tôi chưa bao giờ nói một điều như vậy.

  • volume volume

    - 万一 wànyī 有个 yǒugè 一差二错 yīchàèrcuò jiù 麻烦 máfán le

    - nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ méi 记错 jìcuò 的话 dehuà 六点钟 liùdiǎnzhōng yǒu 一趟 yītàng 火车 huǒchē

    - Nếu tôi nhớ không lầm thì có một chuyến tàu lúc sáu giờ.

  • volume volume

    - 记错 jìcuò le 会议 huìyì de 地点 dìdiǎn

    - Cô ấy đã nhớ nhầm địa điểm cuộc họp.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 记住 jìzhu 永远 yǒngyuǎn shì 企业 qǐyè 最好 zuìhǎo de 时候 shíhou 融资 róngzī 改革 gǎigé

    - Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao