Đọc nhanh: 记错 (ký thác). Ý nghĩa là: Nhớ nhầm. Ví dụ : - 你记错了,我不曾说过这样的话。 Bạn nhớ nhầm, tôi chưa bao giờ nói một điều như vậy.
记错 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhớ nhầm
歌曲歌词
- 你 记错 了 , 我 不曾 说 过 这样的话
- Bạn nhớ nhầm, tôi chưa bao giờ nói một điều như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记错
- 记住 犯错 不 可怕
- Nhớ rằng mắc lỗi không đáng sợ.
- 日记 真是 你 精神 错乱 的 备份
- Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.
- 有 错别字 的 地方 , 请 你 做 个 记号
- những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.
- 你 记错 了 , 我 不曾 说 过 这样的话
- Bạn nhớ nhầm, tôi chưa bao giờ nói một điều như vậy.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 如果 我 没 记错 的话 , 六点钟 有 一趟 火车
- Nếu tôi nhớ không lầm thì có một chuyến tàu lúc sáu giờ.
- 她 记错 了 会议 的 地点
- Cô ấy đã nhớ nhầm địa điểm cuộc họp.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
记›
错›