Đọc nhanh: 讨平 (thảo bình). Ý nghĩa là: dẹp yên; thảo phạt bình định (phản loạn). Ví dụ : - 讨平叛匪 dẹp yên bọn phỉ phản bội.
讨平 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẹp yên; thảo phạt bình định (phản loạn)
讨伐平定 (叛乱)
- 讨平 叛匪
- dẹp yên bọn phỉ phản bội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨平
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 讨平 叛匪
- dẹp yên bọn phỉ phản bội.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
讨›