jìn
volume volume

Từ hán việt: 【cận.cẩn】

Đọc nhanh: (cận.cẩn). Ý nghĩa là: triều kiến; yết kiến (vua); bái; hành hương (đất Thánh). Ví dụ : - 觐见。 yết kiến.. - 朝觐。 Triều kiến.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. triều kiến; yết kiến (vua); bái; hành hương (đất Thánh)

朝见 (君主);朝拜 (圣地)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 觐见 jìnjiàn

    - yết kiến.

  • volume volume

    - 朝觐 cháojìn

    - Triều kiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 觐见 jìnjiàn

    - yết kiến.

  • volume volume

    - 朝觐 cháojìn

    - Triều kiến.

  • volume volume

    - 年轻 niánqīng 女子 nǚzǐ bèi 举荐 jǔjiàn 入宫 rùgōng 觐见 jìnjiàn 君主 jūnzhǔ de 风俗 fēngsú 不复存在 bùfùcúnzài

    - Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+11 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Cẩn , Cận
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMBHU (廿一月竹山)
    • Bảng mã:U+89D0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình