Đọc nhanh: 西打 (tây đả). Ý nghĩa là: rượu táo (từ mượn). Ví dụ : - 讲抽象的事情,拿具体的东西打比,就容易使人明白。 Giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu.. - 我读了点东西打发时间 Tôi đọc một chút để thời gian trôi qua.. - 我把东西打包搬上小货车 Tôi thu dọn xe bán tải
西打 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rượu táo (từ mượn)
cider (loanword)
- 讲 抽象 的 事情 , 拿 具体 的 东西 打 比 , 就 容易 使人 明白
- Giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu.
- 我读 了 点 东西 打发 时间
- Tôi đọc một chút để thời gian trôi qua.
- 我 把 东西 打包 搬 上 小 货车
- Tôi thu dọn xe bán tải
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西打
- 打 给 加西亚
- Chúng ta nên gọi cho Garcia và
- 我 把 东西 打包 搬 上 小 货车
- Tôi thu dọn xe bán tải
- 是从 田纳西州 打来 的
- Nó đến từ Tennessee.
- 这 车 西瓜 是 打趸儿 买来 的
- xe dưa này mua giá sỉ.
- 我 可以 听见 他 在 隔壁 屋子里 ( 不停 地 ) 锤打 东西
- Tôi có thể nghe thấy anh ta đang (không ngừng) đập một cái gì đó trong căn phòng bên cạnh.
- 打 这儿 往西 , 再 走 三里 地 就 到 了
- Từ đây đi về hướng tây, ba dặm nữa là tới nơi.
- 今天 所有 的 东西 都 打 三折
- Hôm nay tất cả mọi thứ sẽ được giảm giá 70%.
- 今天 所有 的 东西 都 打 六折 甩卖
- Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
西›