póu
volume volume

Từ hán việt: 【bầu】

Đọc nhanh: (bầu). Ý nghĩa là: góp nhặt; thu thập, rút ra; lấy ra. Ví dụ : - 裒辑。 góp nhặt ghi chép lại.. - 裒然成集。 góp nhặt ghi chép lại thành tập.. - 裒多益寡(取有余补不足)。 tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. góp nhặt; thu thập

Ví dụ:
  • volume volume

    - póu

    - góp nhặt ghi chép lại.

  • volume volume

    - póu 然成集 ránchéngjí

    - góp nhặt ghi chép lại thành tập.

✪ 2. rút ra; lấy ra

取出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 裒多益寡 póuduōyìguǎ ( 有余 yǒuyú 不足 bùzú )

    - tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - póu 然成集 ránchéngjí

    - góp nhặt ghi chép lại thành tập.

  • volume volume

    - 裒多益寡 póuduōyìguǎ ( 有余 yǒuyú 不足 bùzú )

    - tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.

  • volume volume

    - póu

    - góp nhặt ghi chép lại.

  • volume volume

    - 此书 cǐshū cóng 类书 lèishū zhōng póu ér chéng

    - sách này được thu thập từ những sách cùng loại mà soạn thành.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāo , Póu
    • Âm hán việt: Bầu , Bật , Phầu
    • Nét bút:丶一ノ丨一フ一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHXV (卜竹重女)
    • Bảng mã:U+88D2
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp