Đọc nhanh: 装设 (trang thiết). Ý nghĩa là: gắn; lắp; lắp đặt. Ví dụ : - 他很有灵气, 一定能成为出色的服装设计师。 anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
装设 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gắn; lắp; lắp đặt
安装;装置
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装设
- 这里 安装 了 监控 设备
- Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.
- 技术员 已经 装置 好 了 设备
- Kỹ thuật viên đã lắp đặt xong thiết bị.
- 皮靴 固定装置 为 使 滑雪 靴 牢固 而 在 雪橇 上 设置 的 扣 拴
- Cố định thiết bị cho giày da nhằm để giày trượt tuyết cố định được trên ván trượt tuyết.
- 他 是 位 时装 设计师
- Anh ấy là một nhà thiết kế thời trang.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 她 对 服装设计 是 个 行家
- Cô ấy là chuyên gia thiết kế thời trang.
- 我们 被 这 所 公寓 的 精致 的 室内装潢 设计 吸引
- Chúng tôi bị cuốn hút bởi thiết kế nội thất tinh tế của căn hộ này.
- 时装 设计师 通过 创意设计 来 引领 时尚 潮流
- Nhà thiết kế thời trang dẫn dắt xu hướng thời trang qua các thiết kế sáng tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
装›
设›