volume volume

Từ hán việt: 【lê.loả.lãi.lễ】

Đọc nhanh: (lê.loả.lãi.lễ). Ý nghĩa là: gáo (làm bằng vỏ quả bầu), vỏ sò, lãi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. gáo (làm bằng vỏ quả bầu)

✪ 2. vỏ sò

贝壳

✪ 3. lãi

用于人名, 范蠡, 春秋时人

✪ 4. Lãi (thường dùng làm tên người, Phạm Lãi người thời Xuân Thu, Trung Quốc); lãi

用于人名,范蠡,春秋时人

✪ 5. huyện Lãi (ở tỉnh Hà Bắc trung Quốc) (Lǐ)

蠡县,地名,在中国河北

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+15 nét)
    • Pinyin: Lí , Lǐ , Lì , Luó , Luǒ
    • Âm hán việt: Loả , Lãi , , Lễ
    • Nét bút:フフ一ノフノノノ丶丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VOLII (女人中戈戈)
    • Bảng mã:U+8821
    • Tần suất sử dụng:Trung bình