Đọc nhanh: 蜻蛉 (tinh linh). Ý nghĩa là: chính mình, đánh ren.
蜻蛉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chính mình
damselfly
✪ 2. đánh ren
lacewing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜻蛉
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 蜻蜓 捕食 蚊 、 蝇 等 害虫
- chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...
- 点水 蜻蜓 款款 飞
- Chuồn chuồn chấm nước chầm chậm bay.
- 蜻蜓点水
- chuồn chuồn đáp nước; chuồn chuồn chấm nước
蛉›
蜻›